Tin tức thị trường
Thị trường nông sản và vật tư nông nghiệp khu vực Hà Nội tháng 4 năm 2016

Đánh giá thị trường

 

Mặt hàng lương thực: Thị trường Hà Nội trong tháng qua, giá bán lẻ các mặt hàng lương thực vẫn khá ổn định. Thóc tẻ Khang Dân: 7.000 - 7.200 đ/kg; gạo Khang dân:11.000 - 12.000 đ/kg; gạo Xi dẻo 13.000 - 13.5000 đ/kg; gạo Bắc Thơm; 15.500 - 16.000 đ/kg; gạo Hải Hậu (loại thơm ngon) 17.000 - 18.000 đ/kg; gạo tám Thái (loại thường) 16.000 - 17.000; gạo Tám Thái (loại 1) 20.000 - 22.000 đ/kg; gạo nếp Cái hoa vàng 25.000 - 28.000 đ/kg; gạo nếp cẩm 35.000 - 38.000 đ/kg; đậu xanh (có vỏ) 40.000 - 45.000 đ/kg; lạc nhân (loại thường) 45.000 - 50.000 đ/kg; lạc đỏ (loại 1) 60.000 đ/kg; đậu tương 18.000 - 20.000 đ/kg.

Mặt hàng thực phẩm: Trên khắp địa bàn Thành phố, giá các mặt hàng thực phẩm vẫn khá ổn định (so với tháng trước) ở mức: Thịt lợn hơi siêu nạc xuất tại chuồng 53.000 đ/kg; thịt lợn mông sấn, ba chỉ 85.000 - 90.000 đ/kg; thịt lợn nạc thăn, nạc vai 100.000 đ/kg; xương sườn (loại 1) 100.000 đ/kg; xương cục (70.000 đ/kg). Riêng đối với mặt hàng thịt bò, do nguồn cung ít, nhu cầu tiêu dùng tăng nên từ mấy tháng nay, giá mặt hàng này tại các chợ vẫn giữ ở mức cao: Thịt bò (loại thường) 220.000 - 230.000 đ/kg; thịt bò (loại 1) 280.000 - 300.000 đ/kg. Các mặt hàng gia cầm, thủy hải sản do nguồn cung khá dồi dào nên giá vẫn ổn định quanh mức: Gà ta (hơi) 100.000 - 120.000 đ/kg; gà công nghiệp (nguyên con làm sẵn) 70.000 - 75.000 đ/kg; cá trắm, cá chép, cá trôi (loại trên 1kg) 55.000 - 65.000 đ/kg; cá trắm, cá chép (loại trên 2 kg) 70.000 đ/kg; cá rô phi 45.000 - 55.000 đ/kg; tôm đồng 180.000 - 200.000 đ/kg; ngao 20.000 - 22.000 đ/kg; cua đồng 120.000 - 130.000 đ/kg; trùng trục: 10.000 - 15.000 đ/kg.

Mặt hàng rau, củ, quả: giá rau xanh tại các chợ đến nay vẫn khá ổn định ở mức: Rau muống, rau dền, rau ngót 3.000 - 5.000 đ/mớ; rau bí 6.000 - 7.000 đ/mớ. Cà chua: 10.000 - 15.000 đ/kg. Tuy nhiên, cá biệt tại chợ Vồi (huyện Thường Tín) giá rau xanh đang có xu hướng giảm nhẹ xuống còn: Cà chua, bắp cải 5.000 đ/kg.

So với tháng trước, các mặt hàng trái cây giá vẫn ổn định: Cam sành 40.000 - 60.000 đ/kg; Dưa hấu 15.000 - 18.000 đ/kg; xoài Cát Chu 35.000 đ/kg; Nho 50.000 - 55.000 đ/kg; Vú sữa 50.000 - 55.000 đ/kg; đu đủ (miền Nam) 25.000 đ/kg; Dứa 7.000 - 10.000 đ/quả.

Mặt hàng vật tư nông nghiệp: Trên thị trường giá các mặt hàng vật tư nông nghiệp vẫn ổn định. Giá bán lẻ mặt hàng phân bón tại một số đại lý ở Hà Nội cụ thể như sau: Đạm urê ngoại 10 - 12.000 đ/kg; NPK Văn Điển 5.10.3 giá bán; 5.000 - 5.500 đ/kg; Kali giá 11.000 – 12.500 đ/kg.

 

Thôn Trang

 

GIÁ CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN - VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP

TẠI CÁC CHỢ ĐẦU MỐI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      (ĐVT: đ/kg)

tt

Mặt hàng và quy cách

Loại

Chợ Yên -Mê Linh

Chợ Hà Đông

Chợ Nghệ-Sơn Tây

Chợ Vân Đình-Ứng Hoà

Chợ Phùng

Đan Phượng

Chợ Vồi- Thường Tín

Chợ Cầu Diễn-Từ Liêm

Chợ Ngọc Lâm- Long Biên

Chợ Tó-Đông Anh

Chợ Tả Thanh Oai - Thanh Trì

1

Lúa Khang Dân

loại 1

7.000

7.500

7.000

6.500

8.000

7.000

7.500

9.000

7.000

7.500

2

Gạo Khang Dân

loại 1

10.000

11.500

11.500

10.500

11.000

12.000

11.500

12.000

11.500

12.000

3

Gạo bắc thơm

loại 1

14.000

16.000

13.500

14.000

15.000

15.500

17.000

16.000

16.000

15.000

4

Gạo Xi dẻo

loại 1

12.000

13.000

12.500

15.000

12.000

13.000

12.000

13.000

12.500

14.000

5

Gạo Điện Biên

loại 1

15.000

17.000

17.000

18.000

 

19.000

18.000

17.000

17.000

16.000

6

Gạo Hải Hậu

loại 1

17.000

17.000

15.000

16.000

 

18.000

16.000

18.000

18.000

15.000

7

Gạo tám Thái

loại 1

18.000

25.000

17.500

16.000

24.000

20.000

18.500

20.000

22.000

17.000

8

Gạo nếp cái hoa vàng

loại 1

23.000

28.000

26.000

 

25.000

28.000

30.000

27.000

28.000

27.000

9

Gạo nếp cẩm

loại 1

38.000

 

35.000

36.000

30.000

38.000

43.000

35.000

38.000

40.000

10

Đậu tương

loại 1

 

25.000

22.000

22.000

20.000

20.000

30.000

25.000

27.000

26.000

11

Đậu xanh có vỏ

loại 1

42.000

50.000

50.000

50.000

45.000

40.000

50.000

45.000

40.000

40.000

12

Lạc nhân

loại 1

48.000

55.000

50.000

52.000

50.000

50.000

55.000

47.000

45.000

55.000

13

Đậu đen

loại 1

45.000

50.000

50.000

50.000

38.000

36.000

60.000

50.000

40.000

40.000

14

Đạm urê ngoại

loại 1

10.000

11.500

11.000

11.000

10.000

12.000

9.000

11.000

11.500

11.000

15

NPK 5.10.3 Văn Điển (giá tại Đlý)

loại 1

5.000

5.500

5.500

4.500

4.000

5.500

4.500

5.500

4.800

5.000

16

Kali

loại 1

10.500

12.000

12.500

12.000

10.000

12.500

9.000

12.000

12.000

12.000

17

Lân Văn Điển

loại 1

4.000

4.200

4.200

4.000

3.500

4.000

4.000

4.500

4.000

4.000

 

 

GIÁ CÁC MẶT HÀNG THỰC PHẨM

TẠI CÁC CHỢ ĐẦU MỐI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(ĐVT: đ/kg)

tt

Mặt hàng và quy cách

Loại

Chợ Yên -Mê Linh

Chợ Hà Đông

Chợ Nghệ-Sơn Tây

Chợ Vân Đình-Ứng Hoà

Chợ Phùng

Đan Phượng

Chợ Vồi-Thường Tín

Chợ Cầu Diễn-Từ Liêm

Chợ Ngọc Lâm- Long Biên

Chợ Tó-Đông Anh

Chợ Tả Thanh Oai - Thanh Trì

1

Thịt lợn hơi (lợn siêu nạc)

loại 1

50.000

52.000

50.000

49.000

50.000

52.000

65.000

52.000

49.000

50.000

2

Thịt lợn mông sấn

loại 1

80.000

85.000

80.000

85.000

90.000

90.000

95.000

85.000

85.000

90.000

3

Thịt lợn nạc thăn

loại 1

90.000

100.000

95.000

95.000

95.000

95.000

110.000

100.000

95.000

100.000

4

Thịt lợn ba chỉ

loại 1

85.000

85.000

90.000

85.000

85.000

95.000

90.000

85.000

85.000

95.000

5

Thịt bò thăn

loại 1

260.000

300.000

260.000

250.000

280.000

260.000

270.000

250.000

240.000

260.000

6

Thịt bò mông

loại 1

250.000

280.000

250.000

230.000

240.000

230.000

290.000

240.000

230.000

240.000

7

Gà ta hơi

loại 1

85.000

120.000

90.000

85.000

100.000

120.000

155.000

120.000

110.000

110.000

8

Gà ta nguyên con làm sẵn

loại 1

105.000

 

120.000

135.000

150.000

170.000

205.000

130.000

130.000

140.000

9

Gà công nghiệp hơi

loại 1

40.000

 

37.000

46.000

38.000

44.000

60.000

60.000

 

55.000

10

Gà CN nguyên con làm sẵn

loại 1

50.000

80.000

60.000

65.000

60.000

55.000

90.000

80.000

65.000

70.000

11

Vịt hơi

loại 1

42.000

 

40.000

42.000

45.000

45.000

55.000

60.000

50.000

55.000

12

Vịt nguyên con làm sẵn

loại 1

58.000

75.000

70.000

73.000

75.000

60.000

85.000

75.000

70.000

70.000

13

Ngan hơi

loại 1

59.000

65.000

 

60.000

60.000

55.000

65.000

65.000

60.000

60.000

.14

Ngan nguyên con làm sẵn

loại 1

70.000

85.000

70.000

83.000

95.000

70.000

90.000

80.000

80.000

75.000

15

Cá chép > 1kg

loại 1

65.000

60.000

60.000

65.000

80.000

70.000

75.000

60.000

60.000

55.000

16

Cá trắm > 2kg

loại 1

70.000

70.000

60.000

70.000

80.000

70.000

80.000

80.000

70.000

65.000

17

Cá quả

loại 1

85.000

120.000

85.000

120.000

120.000

120.000

100. 000

100.000

120.000

120.000

18

Ngao

loại 1

20.000

22.000

20.000

18.000

20.000

17.000

25.000

18.000

20.000

18.000

19

Tôm sú

loại 1

 

400.000

300.000

 

550.000

350.000

400.000

460.000

400.000

420.000

20

Tôm đồng

loại 1

160.000

180.000

190.000

180.000

200.000

180.000

180.000

180.000

 

140.000

 

 

GIÁ CÁC MẶT HÀNG HOA, RAU, CỦ QUẢ

TẠI CÁC CHỢ ĐẦU MỐI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(ĐVT: đ/kg)

tt

Mặt hàng và quy cách

Loại

Chợ Yên -Mê Linh

Chợ Hà Đông

Chợ Nghệ-Sơn Tây

Chợ Vân Đình-Ứng Hoà

Chợ Phùng

Đan Phượng

Chợ Vồi-Thường Tín

Chợ Cầu Diễn-Từ Liêm

Chợ Ngọc Lâm- Long Biên

Chợ Tó-Đông Anh

Chợ Tả Thanh Oai - Thanh Trì

1

Cam sành Miền Nam

loại 1

50.000

50.000

55.000

55.000

55.000

60.000

35. 000

40.000

40.000

45.000

2

Dưa hấu Miền Nam

loại 1

15.000

17.000

13.000

15.000

15.000

15.000

15.000

20.000

18.000

15.000

3

Quýt Sài Gòn

loại 1

 

35.000

50.000

 

40.000

 

45.000

45.000

45.000

32.000

4

Dứa (quả)

loại 1

8.000

10.000

8.000

7.000

10.000

7.000

12.000

12.000

 

8.000

5

Xoài Thái

loại 1

35.000

45.000

35.000

35.000

35.000

50.000

55.000

55.000

35.000

35.000

6

Chôm chôm

loại 1

30.000

40.000

35.000

30.000

35.000

35.000

35.000

40.000

30.000

35.000

7

Hồng xiêm

loại 1

30.000

35.000

30.000

30.000

30.000

28.000

30.000

35.000

28.000

 

8

Vú sữa

loại 1

45.000

45.000

60.000

45.000

55.000

55.000

40.000

40.000

55.000

50.000

9

Ổi

loại 1

20.000

20.000

25.000

25.000

15.000

20.000

25.000

25.000

20.000

25.000

10

Thanh long

loại 1

30.000

40.000

35.000

25.000

30.000

40.000

25.000

40.000

30.000

30.000

11

Cà chua

loại 1

10.000

15.000

10.000

10.000

10.000

7.000

15.000

15.000

10.000

8.000

12

Bí đao

loại 1

12.000

17.000

15.000

8.000

15.000

12.000

20.000

18.000

13.000

15.000

13

Khoai tây

loại 1

15.000

18.000

15.000

15.000

15.000

15.000

15. 000

14.000

15.000

16.000

14

Rau cải ngọt

loại 1

12.000

15.000

10.000

12.000

10.000

10.000

15.000

15.000

12.000

14.000

15

Bầu sao

loại 1

7.000

10.000

7.000

6.000

6.000

7.000

10.000

8.000

6.000

8.000

16

Rau muống (mớ)

loại 1

3.000

5.000

3.000

3.000

3.000

3.000

5.000

4.000

3.000

3.000

17

Dưa chuột

loại 1

 

12.000

12.000

10.000

10.000

13.000

13.000

15.000

10.000

 

18

Rau cần (mớ)

loại 1

10.000

15.000

12.000

10.000

10.000

8.000

15.000

13.000

10.000

10.000

19

Rau mùng tơi (mớ)

loại 1

3.000

4.000

3.000

3.000

3.500

3.000

5.000

4.000

3.000

3.000

20

Hoa hồng (bông)

loại 1

1.000

5.000

4.000

3.000

5.000

3.000

4.000

5.000

4.000

3.500

21

Hoa ly (cành)

loại 1

25.000

40.000

35 000

25.000

40.000

25.000

30.000

35.000

30.000

25.000

22

Hoa cúc vàng

(bông)

loại 1

1.000

5.000

2.000

3.000

4.000

3.000

3.000

4.500

3.500

4.000

 

 

 

 

 

GIÁ CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN,THỰC PHẨM TẠI MỘT SỐ TỈNH MIỀN BẮC

 

(ĐVT: đ/kg)

stt

Mặt hàng và quy cách

Loại

Sơn La

Bắc Giang

Hải Dương

1

Thóc tẻ (KD, Q5)

loại 1

7.500

7.300

7.300

2

Gạo Xi 23

loại 1

11.500

10.500

10.500

3

Đậu tương

loại 1

30.000

28.000

28.000

4

Đậu xanh tách vỏ

loại 1

65.000

60.000

60.000

5

Lạc nhân

loại 1

48.000

50.000

50.000

6

Miến dong

loại 1

 

50.000

45.000

45.000

7

Thịt lợn hơi

loại 1

49.000

48.000

50.000

8

Thịt mông sấn

loại 1

85.000

80.000

90.000

9

Gà Tam hoàng hơi

loại 1

78.000

75.000

78.000

10

Gà ta hơi

loại 1

120.000

100.000

110.000

11

Gà Ai cập hơi

loại 1

77.000

75.000

78.000

12

Vịt hơi

loại 1

75.000

46.000

45.000

13

Thịt bò thăn

loại 1

250.000

260.000

250.000

14

Trứng gà ta (quả)

loại 1

4.000

4.000

4.000

15

Trứng chim cút (10 quả)

loại 1

8.500

6.000

6.500

16

Tôm sú

loại 1

550.000

450.000

450.000

17

Cá quả

loại 1

120.000

120.000

110.000

 

(Theo Tạp chí thị trường số tháng 5/2016)