Đánh giá thị trường
Mặt hàng lương thực: Thị trường Hà Nội trong tháng qua, giá bán lẻ các mặt hàng lương thực vẫn khá ổn định. Thóc tẻ Khang Dân: 7.000 - 7.200 đ/kg; gạo Khang dân:11.000 - 12.000 đ/kg; gạo Xi dẻo 13.000 - 13.5000 đ/kg; gạo Bắc Thơm; 15.500 - 16.000 đ/kg; gạo Hải Hậu (loại thơm ngon) 17.000 - 18.000 đ/kg; gạo tám Thái (loại thường) 16.000 - 17.000; gạo Tám Thái (loại 1) 20.000 - 22.000 đ/kg; gạo nếp Cái hoa vàng 25.000 - 28.000 đ/kg; gạo nếp cẩm 35.000 - 38.000 đ/kg; đậu xanh (có vỏ) 40.000 - 45.000 đ/kg; lạc nhân (loại thường) 45.000 - 50.000 đ/kg; lạc đỏ (loại 1) 60.000 đ/kg; đậu tương 18.000 - 20.000 đ/kg.
Mặt hàng thực phẩm: Trên khắp địa bàn Thành phố, giá các mặt hàng thực phẩm vẫn khá ổn định (so với tháng trước) ở mức: Thịt lợn hơi siêu nạc xuất tại chuồng 53.000 đ/kg; thịt lợn mông sấn, ba chỉ 85.000 - 90.000 đ/kg; thịt lợn nạc thăn, nạc vai 100.000 đ/kg; xương sườn (loại 1) 100.000 đ/kg; xương cục (70.000 đ/kg). Riêng đối với mặt hàng thịt bò, do nguồn cung ít, nhu cầu tiêu dùng tăng nên từ mấy tháng nay, giá mặt hàng này tại các chợ vẫn giữ ở mức cao: Thịt bò (loại thường) 220.000 - 230.000 đ/kg; thịt bò (loại 1) 280.000 - 300.000 đ/kg. Các mặt hàng gia cầm, thủy hải sản do nguồn cung khá dồi dào nên giá vẫn ổn định quanh mức: Gà ta (hơi) 100.000 - 120.000 đ/kg; gà công nghiệp (nguyên con làm sẵn) 70.000 - 75.000 đ/kg; cá trắm, cá chép, cá trôi (loại trên 1kg) 55.000 - 65.000 đ/kg; cá trắm, cá chép (loại trên 2 kg) 70.000 đ/kg; cá rô phi 45.000 - 55.000 đ/kg; tôm đồng 180.000 - 200.000 đ/kg; ngao 20.000 - 22.000 đ/kg; cua đồng 120.000 - 130.000 đ/kg; trùng trục: 10.000 - 15.000 đ/kg.
Mặt hàng rau, củ, quả: giá rau xanh tại các chợ đến nay vẫn khá ổn định ở mức: Rau muống, rau dền, rau ngót 3.000 - 5.000 đ/mớ; rau bí 6.000 - 7.000 đ/mớ. Cà chua: 10.000 - 15.000 đ/kg. Tuy nhiên, cá biệt tại chợ Vồi (huyện Thường Tín) giá rau xanh đang có xu hướng giảm nhẹ xuống còn: Cà chua, bắp cải 5.000 đ/kg.
So với tháng trước, các mặt hàng trái cây giá vẫn ổn định: Cam sành 40.000 - 60.000 đ/kg; Dưa hấu 15.000 - 18.000 đ/kg; xoài Cát Chu 35.000 đ/kg; Nho 50.000 - 55.000 đ/kg; Vú sữa 50.000 - 55.000 đ/kg; đu đủ (miền Nam) 25.000 đ/kg; Dứa 7.000 - 10.000 đ/quả.
Mặt hàng vật tư nông nghiệp: Trên thị trường giá các mặt hàng vật tư nông nghiệp vẫn ổn định. Giá bán lẻ mặt hàng phân bón tại một số đại lý ở Hà Nội cụ thể như sau: Đạm urê ngoại 10 - 12.000 đ/kg; NPK Văn Điển 5.10.3 giá bán; 5.000 - 5.500 đ/kg; Kali giá 11.000 – 12.500 đ/kg.
Thôn Trang
GIÁ CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN - VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
TẠI CÁC CHỢ ĐẦU MỐI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(ĐVT: đ/kg)
tt |
Mặt hàng và quy cách |
Loại |
Chợ Yên -Mê Linh |
Chợ Hà Đông |
Chợ Nghệ-Sơn Tây |
Chợ Vân Đình-Ứng Hoà |
Chợ Phùng Đan Phượng |
Chợ Vồi- Thường Tín |
Chợ Cầu Diễn-Từ Liêm |
Chợ Ngọc Lâm- Long Biên |
Chợ Tó-Đông Anh |
Chợ Tả Thanh Oai - Thanh Trì |
1 |
Lúa Khang Dân |
loại 1 |
7.000 |
7.500 |
7.000 |
6.500 |
8.000 |
7.000 |
7.500 |
9.000 |
7.000 |
7.500 |
2 |
Gạo Khang Dân |
loại 1 |
10.000 |
11.500 |
11.500 |
10.500 |
11.000 |
12.000 |
11.500 |
12.000 |
11.500 |
12.000 |
3 |
Gạo bắc thơm |
loại 1 |
14.000 |
16.000 |
13.500 |
14.000 |
15.000 |
15.500 |
17.000 |
16.000 |
16.000 |
15.000 |
4 |
Gạo Xi dẻo |
loại 1 |
12.000 |
13.000 |
12.500 |
15.000 |
12.000 |
13.000 |
12.000 |
13.000 |
12.500 |
14.000 |
5 |
Gạo Điện Biên |
loại 1 |
15.000 |
17.000 |
17.000 |
18.000 |
19.000 |
18.000 |
17.000 |
17.000 |
16.000 |
|
6 |
Gạo Hải Hậu |
loại 1 |
17.000 |
17.000 |
15.000 |
16.000 |
18.000 |
16.000 |
18.000 |
18.000 |
15.000 |
|
7 |
Gạo tám Thái |
loại 1 |
18.000 |
25.000 |
17.500 |
16.000 |
24.000 |
20.000 |
18.500 |
20.000 |
22.000 |
17.000 |
8 |
Gạo nếp cái hoa vàng |
loại 1 |
23.000 |
28.000 |
26.000 |
25.000 |
28.000 |
30.000 |
27.000 |
28.000 |
27.000 |
|
9 |
Gạo nếp cẩm |
loại 1 |
38.000 |
35.000 |
36.000 |
30.000 |
38.000 |
43.000 |
35.000 |
38.000 |
40.000 |
|
10 |
Đậu tương |
loại 1 |
25.000 |
22.000 |
22.000 |
20.000 |
20.000 |
30.000 |
25.000 |
27.000 |
26.000 |
|
11 |
Đậu xanh có vỏ |
loại 1 |
42.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
40.000 |
50.000 |
45.000 |
40.000 |
40.000 |
12 |
Lạc nhân |
loại 1 |
48.000 |
55.000 |
50.000 |
52.000 |
50.000 |
50.000 |
55.000 |
47.000 |
45.000 |
55.000 |
13 |
Đậu đen |
loại 1 |
45.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
38.000 |
36.000 |
60.000 |
50.000 |
40.000 |
40.000 |
14 |
Đạm urê ngoại |
loại 1 |
10.000 |
11.500 |
11.000 |
11.000 |
10.000 |
12.000 |
9.000 |
11.000 |
11.500 |
11.000 |
15 |
NPK 5.10.3 Văn Điển (giá tại Đlý) |
loại 1 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
4.500 |
4.000 |
5.500 |
4.500 |
5.500 |
4.800 |
5.000 |
16 |
Kali |
loại 1 |
10.500 |
12.000 |
12.500 |
12.000 |
10.000 |
12.500 |
9.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
17 |
Lân Văn Điển |
loại 1 |
4.000 |
4.200 |
4.200 |
4.000 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
4.500 |
4.000 |
4.000 |
GIÁ CÁC MẶT HÀNG THỰC PHẨM
TẠI CÁC CHỢ ĐẦU MỐI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(ĐVT: đ/kg)
tt |
Mặt hàng và quy cách |
Loại |
Chợ Yên -Mê Linh |
Chợ Hà Đông |
Chợ Nghệ-Sơn Tây |
Chợ Vân Đình-Ứng Hoà |
Chợ Phùng Đan Phượng |
Chợ Vồi-Thường Tín |
Chợ Cầu Diễn-Từ Liêm |
Chợ Ngọc Lâm- Long Biên |
Chợ Tó-Đông Anh |
Chợ Tả Thanh Oai - Thanh Trì |
1 |
Thịt lợn hơi (lợn siêu nạc) |
loại 1 |
50.000 |
52.000 |
50.000 |
49.000 |
50.000 |
52.000 |
65.000 |
52.000 |
49.000 |
50.000 |
2 |
Thịt lợn mông sấn |
loại 1 |
80.000 |
85.000 |
80.000 |
85.000 |
90.000 |
90.000 |
95.000 |
85.000 |
85.000 |
90.000 |
3 |
Thịt lợn nạc thăn |
loại 1 |
90.000 |
100.000 |
95.000 |
95.000 |
95.000 |
95.000 |
110.000 |
100.000 |
95.000 |
100.000 |
4 |
Thịt lợn ba chỉ |
loại 1 |
85.000 |
85.000 |
90.000 |
85.000 |
85.000 |
95.000 |
90.000 |
85.000 |
85.000 |
95.000 |
5 |
Thịt bò thăn |
loại 1 |
260.000 |
300.000 |
260.000 |
250.000 |
280.000 |
260.000 |
270.000 |
250.000 |
240.000 |
260.000 |
6 |
Thịt bò mông |
loại 1 |
250.000 |
280.000 |
250.000 |
230.000 |
240.000 |
230.000 |
290.000 |
240.000 |
230.000 |
240.000 |
7 |
Gà ta hơi |
loại 1 |
85.000 |
120.000 |
90.000 |
85.000 |
100.000 |
120.000 |
155.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
8 |
Gà ta nguyên con làm sẵn |
loại 1 |
105.000 |
120.000 |
135.000 |
150.000 |
170.000 |
205.000 |
130.000 |
130.000 |
140.000 |
|
9 |
Gà công nghiệp hơi |
loại 1 |
40.000 |
37.000 |
46.000 |
38.000 |
44.000 |
60.000 |
60.000 |
55.000 |
||
10 |
Gà CN nguyên con làm sẵn |
loại 1 |
50.000 |
80.000 |
60.000 |
65.000 |
60.000 |
55.000 |
90.000 |
80.000 |
65.000 |
70.000 |
11 |
Vịt hơi |
loại 1 |
42.000 |
40.000 |
42.000 |
45.000 |
45.000 |
55.000 |
60.000 |
50.000 |
55.000 |
|
12 |
Vịt nguyên con làm sẵn |
loại 1 |
58.000 |
75.000 |
70.000 |
73.000 |
75.000 |
60.000 |
85.000 |
75.000 |
70.000 |
70.000 |
13 |
Ngan hơi |
loại 1 |
59.000 |
65.000 |
60.000 |
60.000 |
55.000 |
65.000 |
65.000 |
60.000 |
60.000 |
|
.14 |
Ngan nguyên con làm sẵn |
loại 1 |
70.000 |
85.000 |
70.000 |
83.000 |
95.000 |
70.000 |
90.000 |
80.000 |
80.000 |
75.000 |
15 |
Cá chép > 1kg |
loại 1 |
65.000 |
60.000 |
60.000 |
65.000 |
80.000 |
70.000 |
75.000 |
60.000 |
60.000 |
55.000 |
16 |
Cá trắm > 2kg |
loại 1 |
70.000 |
70.000 |
60.000 |
70.000 |
80.000 |
70.000 |
80.000 |
80.000 |
70.000 |
65.000 |
17 |
Cá quả |
loại 1 |
85.000 |
120.000 |
85.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
100. 000 |
100.000 |
120.000 |
120.000 |
18 |
Ngao |
loại 1 |
20.000 |
22.000 |
20.000 |
18.000 |
20.000 |
17.000 |
25.000 |
18.000 |
20.000 |
18.000 |
19 |
Tôm sú |
loại 1 |
400.000 |
300.000 |
550.000 |
350.000 |
400.000 |
460.000 |
400.000 |
420.000 |
||
20 |
Tôm đồng |
loại 1 |
160.000 |
180.000 |
190.000 |
180.000 |
200.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
140.000 |
GIÁ CÁC MẶT HÀNG HOA, RAU, CỦ QUẢ
TẠI CÁC CHỢ ĐẦU MỐI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(ĐVT: đ/kg)
tt |
Mặt hàng và quy cách |
Loại |
Chợ Yên -Mê Linh |
Chợ Hà Đông |
Chợ Nghệ-Sơn Tây |
Chợ Vân Đình-Ứng Hoà |
Chợ Phùng Đan Phượng |
Chợ Vồi-Thường Tín |
Chợ Cầu Diễn-Từ Liêm |
Chợ Ngọc Lâm- Long Biên |
Chợ Tó-Đông Anh |
Chợ Tả Thanh Oai - Thanh Trì |
1 |
Cam sành Miền Nam |
loại 1 |
50.000 |
50.000 |
55.000 |
55.000 |
55.000 |
60.000 |
35. 000 |
40.000 |
40.000 |
45.000 |
2 |
Dưa hấu Miền Nam |
loại 1 |
15.000 |
17.000 |
13.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
20.000 |
18.000 |
15.000 |
3 |
Quýt Sài Gòn |
loại 1 |
35.000 |
50.000 |
40.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
32.000 |
|||
4 |
Dứa (quả) |
loại 1 |
8.000 |
10.000 |
8.000 |
7.000 |
10.000 |
7.000 |
12.000 |
12.000 |
8.000 |
|
5 |
Xoài Thái |
loại 1 |
35.000 |
45.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
50.000 |
55.000 |
55.000 |
35.000 |
35.000 |
6 |
Chôm chôm |
loại 1 |
30.000 |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
40.000 |
30.000 |
35.000 |
7 |
Hồng xiêm |
loại 1 |
30.000 |
35.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
28.000 |
30.000 |
35.000 |
28.000 |
|
8 |
Vú sữa |
loại 1 |
45.000 |
45.000 |
60.000 |
45.000 |
55.000 |
55.000 |
40.000 |
40.000 |
55.000 |
50.000 |
9 |
Ổi |
loại 1 |
20.000 |
20.000 |
25.000 |
25.000 |
15.000 |
20.000 |
25.000 |
25.000 |
20.000 |
25.000 |
10 |
Thanh long |
loại 1 |
30.000 |
40.000 |
35.000 |
25.000 |
30.000 |
40.000 |
25.000 |
40.000 |
30.000 |
30.000 |
11 |
Cà chua |
loại 1 |
10.000 |
15.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
7.000 |
15.000 |
15.000 |
10.000 |
8.000 |
12 |
Bí đao |
loại 1 |
12.000 |
17.000 |
15.000 |
8.000 |
15.000 |
12.000 |
20.000 |
18.000 |
13.000 |
15.000 |
13 |
Khoai tây |
loại 1 |
15.000 |
18.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15. 000 |
14.000 |
15.000 |
16.000 |
14 |
Rau cải ngọt |
loại 1 |
12.000 |
15.000 |
10.000 |
12.000 |
10.000 |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
12.000 |
14.000 |
15 |
Bầu sao |
loại 1 |
7.000 |
10.000 |
7.000 |
6.000 |
6.000 |
7.000 |
10.000 |
8.000 |
6.000 |
8.000 |
16 |
Rau muống (mớ) |
loại 1 |
3.000 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
3.000 |
17 |
Dưa chuột |
loại 1 |
12.000 |
12.000 |
10.000 |
10.000 |
13.000 |
13.000 |
15.000 |
10.000 |
||
18 |
Rau cần (mớ) |
loại 1 |
10.000 |
15.000 |
12.000 |
10.000 |
10.000 |
8.000 |
15.000 |
13.000 |
10.000 |
10.000 |
19 |
Rau mùng tơi (mớ) |
loại 1 |
3.000 |
4.000 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
3.000 |
20 |
Hoa hồng (bông) |
loại 1 |
1.000 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
5.000 |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
4.000 |
3.500 |
21 |
Hoa ly (cành) |
loại 1 |
25.000 |
40.000 |
35 000 |
25.000 |
40.000 |
25.000 |
30.000 |
35.000 |
30.000 |
25.000 |
22 |
Hoa cúc vàng (bông) |
loại 1 |
1.000 |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
3.000 |
3.000 |
4.500 |
3.500 |
4.000 |
GIÁ CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN,THỰC PHẨM TẠI MỘT SỐ TỈNH MIỀN BẮC
(ĐVT: đ/kg)
stt |
Mặt hàng và quy cách |
Loại |
Sơn La |
Bắc Giang |
Hải Dương |
1 |
Thóc tẻ (KD, Q5) |
loại 1 |
7.500 |
7.300 |
7.300 |
2 |
Gạo Xi 23 |
loại 1 |
11.500 |
10.500 |
10.500 |
3 |
Đậu tương |
loại 1 |
30.000 |
28.000 |
28.000 |
4 |
Đậu xanh tách vỏ |
loại 1 |
65.000 |
60.000 |
60.000 |
5 |
Lạc nhân |
loại 1 |
48.000 |
50.000 |
50.000 |
6 |
Miến dong |
loại 1 |
50.000 |
45.000 |
45.000 |
7 |
Thịt lợn hơi |
loại 1 |
49.000 |
48.000 |
50.000 |
8 |
Thịt mông sấn |
loại 1 |
85.000 |
80.000 |
90.000 |
9 |
Gà Tam hoàng hơi |
loại 1 |
78.000 |
75.000 |
78.000 |
10 |
Gà ta hơi |
loại 1 |
120.000 |
100.000 |
110.000 |
11 |
Gà Ai cập hơi |
loại 1 |
77.000 |
75.000 |
78.000 |
12 |
Vịt hơi |
loại 1 |
75.000 |
46.000 |
45.000 |
13 |
Thịt bò thăn |
loại 1 |
250.000 |
260.000 |
250.000 |
14 |
Trứng gà ta (quả) |
loại 1 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
15 |
Trứng chim cút (10 quả) |
loại 1 |
8.500 |
6.000 |
6.500 |
16 |
Tôm sú |
loại 1 |
550.000 |
450.000 |
450.000 |
17 |
Cá quả |
loại 1 |
120.000 |
120.000 |
110.000 |
(Theo Tạp chí thị trường số tháng 5/2016)